Bảng mã vùng điện thoại cố định mới nhất 2024 trên toàn quốc
Mã vùng điện thoại cố định mới nhất tại Việt Nam có vài sự thay đổi sau khi nhà mạng thực hiện công cuộc quy đổi mã vùng điện thoại cố định. Mỗi tỉnh thành tại Việt Nam đều có đầu số mã vùng cố định khác nhau. Vì thế để kết nối đến số điện thoại cố định chính xác quý khách cần nắm rõ mã vùng và quay số đúng theo bảng mã quy định trên toàn quốc.
» Tìm hiểu ngay: Cách gọi điện thoại khẩn cấp Việt Nam không thể bỏ qua
Thông tin tổng hợp tất cả các mã vùng điện thoại cố định Việt Nam tại 64 tỉnh/thành phố mới nhất hiện nay sẽ được Mobifone.net.vn gửi đến quý khách hàng trong bài viết dưới đây.
Thông tin mã vùng điện thoại cố định tại 64 tỉnh thành Việt Nam
Mã vùng Việt Nam là gì?
Mã vùng Việt Nam là mã số đại diện cho quốc gia Việt Nam, mỗi quốc gia trên thế giới đều có mã vùng riêng. Mã vùng điện thoại của Việt Nam được quy ước theo mã vùng quốc tế. Cụ thể trong đó:
- Kí hiệu ISO là VNM.
- Tên miền quốc gia. VN.
- Mã vùng Việt Nam là +84.
Theo quy định chung của quốc tế, mỗi mã vùng của một quốc gia đều cần phải có dấu + ở phía trước con số. Với những cuộc gọi từ nước ngoài đến số điện thoại ở Việt Nam cần quay số theo cú pháp:
- Gọi từ nước ngoài về số điện thoại di động ở Việt Nam quay số với cú pháp +84 số-điện-thoại-cần-gọi
- Gọi từ nước ngoài đến số điện thoại bàn ở Việt Nam ++84 Mã-điện-thoại-cố-định Số-điện-thoại-cần-liên lạc
» Đừng bỏ qua: Cách tìm thông tin cá nhân qua số điện thoại chính xác nhất
Bảng mã vùng điện thoại cố định mới nhất tại 64 tỉnh/thành Việt Nam
Kể từ ngày 16/7/2017, một vài đầu số mã vùng điện thoại cố định tại các tỉnh/thành phố ở Việt Nam đã thay đổi theo lộ tình của Bộ Thông Tin và Truyền Thông. Việc thay đổi này nhằm thống nhất bảng mã của các đầu số điện thoại cố định, thuận tiện cho việc quản lý.
Chính vì thế, nếu quý khách hàng muốn liên hệ đến điện thoại bàn tại một tỉnh/thành nào đó ở Việt Nam cần phải nhập đúng số mã vùng cố định trong bảng dưới đây:
Tỉnh/ thành phố |
Mã vùng điện thoại cũ |
Mã vùng điện thoại mới |
An Giang | 76 | 296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Bắc Kạn | 281 | 209 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Bình Định | 56 | 256 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Thành phố Đà Nẵng | 511 | 236 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thành phố Hà Nội | 4 | 24 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Long An | 72 | 272 |
Nam Định | 350 | 228 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Sơn La | 22 | 212 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Vừa rồi là thông tin tổng hợp về mã vùng điện thoại cố định mới nhất 2024 trên toàn quốc. Quý khách hàng đừng quên tra cứu đúng theo bảng mã quy ước để việc liên lạc được kết nối thành công ngay từ lần đầu tiên nhé.
» Tìm hiểu ngay: Cách gọi tổng đài Mobi 24/7 ngay khi cần hỗ trợ